ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
GAZelle NEXT A65R52 – 20 chỗ – Sản phẩm xe khách minibus 7m nhập khẩu nguyên chiếc từ Cộng Hòa Liên Bang Nga.
Xe minibus GAZelle NEXT 20 chỗ mang phong cách châu Âu với kiểu dáng táo bạo, hiện đại, kết hợp với chức năng và tính tiện dụng vượt trội. Một thiết kế đặc trưng của dòng xe minibus chính là sự rắn rỏi, an toàn và chắc chắn.
Hệ thống giải trí đa phương tiện: trang bị đầu 2 DIN tích hợp các nút điều khiển trên vôlăng giúp lái xe dễ dàng thao tác. Trang bị các ngăn, hộc chứa đồ tiện dụng
Nhờ không gian rộng lớn, bên trong xe còn được bố trí 2 kệ hành lý dọc 2 bên giúp hành khách thuận tiện trong việc cất giữ hành lý trên mỗi chuyến đi.
CÔNG TY TNHH Gaz Thành Đạt (Gaz Việt Nam)
Địa chỉ: Lô B, Đường số 9, KCN Hòa Khánh, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh: Gọi ngay 0935.267.548 để được tư vấn!
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Xe GAZ được sản xuất trên khung gầm chassis rời, cầu sau xe với với khả năng chịu tải lớn kết hợp sử dụng lốp đôi giúp xe hoạt động mang lại độ tin cậy cao ngay cả khi vận hành trong điều kiện quá tải và đường sá khắc nghiệt. Hệ thống treo độc lập phía trước đảm bảo xe êm ái và khả năng xử lý tuyệt vời. Xe minibus GAZelle NEXT 20 chỗ được trang bị động cơ diesel 140 mã lực tiết kiệm nhiên liệu, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V. Hệ thống phanh đĩa 04 bánh và được trang bị ABS & EBD (Electronic Brakeforce Distribution) . Hệ thống kiểm soát hành trình giúp tài xế thoải mái hơn khi hoạt động trên đường cao tốc
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
7.114 х 2.068 х 2.760 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.750 / 1.560 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.950 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
170 |
KHỐI LƯỢNG |
|
|
Khối lượng bản thân |
kg |
3.170 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4.745 |
Số chỗ |
Chỗ |
20 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
Cummins ISF2.8s5F148, Euro V |
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Dung tích xi lanh |
cc |
2.776 |
Công suất cực đại |
Ps/vòng/phút |
140/3400 |
Mô men xoắn cực đại |
N.m/vòng/phút |
320/1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
|
ih1=4,05; ih2=2,34; ih3=1,395; ih4=1,000; ih5=0,849; iR=3,51 |
Tỷ số truyền cầu |
|
4,556 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau |
|
185/75R16C/ Dual 185/75R16C |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
7,2 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
130 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
80 |
TRANG TIÊU CHUẨN |
|
|
Hệ thống giải trí |
|
Đầu 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
|
Trang bị tiêu chuẩn |
Gương chiếu hậu |
|
Có chỉnh điện và sấy |
Khóa cửa trung tâm |
|
Trang bị tiêu chuẩn |
Ghế hành khách |
|
Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc simili, không điều chỉnh tựa lưng |
Điều hòa |
|
Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập |