ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
Xe Minibus Sobol NN A69S12.E5 khiến mọi người ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với kiểu dáng sang trọng và hiện đại. Thiết kế có chiều sâu, kết hợp giữa tính năng và thẩm mỹ, giúp xe trở nên hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng.
Khung xe được làm từ chất liệu chắc chắn, vừa đảm bảo độ bền, vừa tạo nên sự ổn định khi di chuyển. Các chi tiết ngoại thất được chăm chút tỉ mỉ, từ đèn pha LED đến lưới tản nhiệt, đều thể hiện sự tinh tế và sang trọng, tạo cảm giác thân thiện cho người nhìn.
Xe buýt nhỏ Sobol NN A69S12.E5 có kích thước tối ưu, để di chuyển trong môi trường đô thị chật hẹp. Kích thước phương tiện là hoàn hảo để dễ dàng đi vào những con đường hẹp nhưng vẫn có đủ không gian để chở 11 người thoải mái.
Trọng lượng của xe nằm trong khoảng lý tưởng, không quá nặng để gây khó khăn trong việc điều khiển, nhưng cũng không quá nhẹ để ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển hành khách. Điều này giúp xe để hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Xe van được trang bị hệ thống điều hòa tự động, hệ thống giải trí, cửa sổ chỉnh điện và ghế ngồi có cổng sạc USB. Tất cả những điều này tạo nên bầu không khí thoải mái và thú vị trong suốt chuyến đi.
CÔNG TY TNHH Gaz Thành Đạt (Gaz Việt Nam)
Địa chỉ: Lô B, Đường Số 9, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh: Gọi ngay 0935.267.548 để được tư vấn!
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.110 х 2.068 х 2.430 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.750 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.005 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.500 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
Số chỗ | Chỗ | 11 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5161P, Euro V | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 150 / 3400 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa,
có trang bị ABS và EBD |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 235/65R16C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,4 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN Android | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Ghế hành khách | Ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế | |
Đèn led rèm màn | Trang bị tiêu chuẩn | |
Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập |